tra cứu mã bưu điện của 63 tỉnh thành Việt Nam

Tra cứu mã bưu điện

Rất nhiều người tìm kiếm cách tra cứu mã bưu điện.

Mã bưu chính hay còn có thể gọi với những tên khác như Mã bưu điệnZip Postal CodeZip codePostal Code là một dãy số bao gồm những ký tự chữ hoặc số, nhằm định vị địa chỉ chính xác của các bưu phẩm và chúng được quy định bởi Liên hiệp bưu chính toàn cầu.

mã bưu diện
2. Mã bưu chính dùng để làm gì?
Như khái niệm đã nêu trên, mã bưu chính giúp cho xác định vị trí của hàng hoá cũng như là điểm đến cuối cùng có thư từ, bưu phẩm.
 Mã bưu chính dùng để làm gì?
Ngoài ra, mã bưu chính còn dùng để khai báo trong trường hợp đăng ký những thông tin trên mạng.
3. Cấu trúc của mã bưu chính
Mã bưu chính Việt Nam có 5 số, trong đó:
– Chữ số đầu tiên thể hiện mã vùng.
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
– Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Cấu trúc của mã bưu chính

https://chuyenphat247.net/

Mã ZIpcode là 6 số hay 5 số?

Với loại mã cũ Zipcode có 6 chữ số, tuy nhiên Việt Nam đã đổi sang loại mã mới chỉ có 5 chữ số. Bạn nên dùng mã 5 chữ số để mới hơn và thuận lợi hơn.

Mỗi quận huyện có mã Zipcode riêng không?

Mỗi quận hay huyện có mã Zipcode riêng. Tuy nhiên mã này chúng ta thường dùng là mã Zipcode của tỉnh tức tức là số bắt đầu. Ở Việt Nam, nếu bạn ghi mã tỉnh thì nhân viên giao thư vẫn xác định được nơi ở của bạn để giao hàng. Thông thường thì cũng ít anh bưu tá đưa thư đến tận tay dù đăc biệt là Google hay Facebook. Bạn nên nên chủ động hỏi bưu để lấy mã khi Google và Facebook gửi thư về Việt Nam sau 14 ngày.

Tra mã bưu điện

Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam Mới Nhất

Hướng dẫn tra cứu mã bưu điện : Bạn dùng tổ hợp phím Ctrl + F để dùng chức năng tìm kiếm trên trình duyệt. Sau đó, bạn nhấn tỉnh thành mà bạn muốn tìm vào thì trình duyệt sẽ tìm cho bạn vị trí chính xác.

Search:

Số thứ tựTỉnh ThànhMã Bưu Chính
1An Giang90000
2Bắc Giang26000
3Bắc Kạn23000
4Bạc Liêu97000
5Bắc Ninh16000
6Bà Rịa – Vũng Tàu78000
7Bến Tre86000
8Bình Định55000
9Bình Dương75000
10Bình Phước67000
11Bình Thuận77000
12Cà Mau98000
13Cần Thơ94000
14Cao Bằng21000
15Đà Nẵng50000
16Đắk Lắk63000 – 64000
17Đắk Nông65000
18Điện Biên32000
19Đồng Nai76000
20Đồng Tháp81000
21Gia Lai61000 – 62000
22Hà Giang20000
23Hà Nam18000
24Hà Tĩnh45000 – 46000
25Hải Dương03000
26Hải Phòng04000 – 05000
27Hà Nội10000 – 14000
28Hậu Giang95000
29Hòa Bình36000
30TP. Hồ Chí Minh70000 – 74000
31Hưng Yên17000
32Khánh Hòa57000
33Kiên Giang91000 – 92000
34Kon Tum60000
35Lai Châu30000
36Lâm Đồng66000
37Lạng Sơn25000
38Lào Cai31000
39Long An82000 – 83000
40Nam Định07000
41Nghệ An43000 – 44000
42Ninh Bình08000
43Ninh Thuận59000
44Phú Thọ35000
45Phú Yên56000
46Quảng Bình47000
47Quảng Nam51000 – 52000
48Quảng Ngãi53000 – 54000
49Quảng Ninh01000 – 02000
50Quảng Trị48000
51Sóc Trăng96000
52Sơn La34000
53Tây Ninh80000
54Thái Bình06000
55Thái Nguyên24000
56Thanh Hóa40000 – 42000
57Thừa Thiên Huế49000
58Tiền Giang84000
59Trà Vinh87000
60Tuyên Quang22000
61Vĩnh Long85000
62Vĩnh Phúc15000
63Yên Bái33000

 

Mã bưu điện TPHCM

Tuy nhiên ở Việt Nam thì mã bưu điện này chưa thực sự dùng chi tiết. Ví dụ như bạn đăng ký dịch vụ gì đó, thay vì phải có mã chi tiết từng nơi thì chúng ta lấy chung 1 mã. Ví dụ bạn gửi hang về Quận 10, Hồ Chí Minh thay vì chúng ta lấy theo mã quận 10 thì chúng ta lấy mỗi mà Hồ Chí Minh là 70000. Việc này cũng không ảnh hưởng quá nhiều đến việc giao và gửi thư.

Search:

Số thứ tựTỉnh ThànhMã Bưu Chính
1Quận 171000
2Quận 271100
3Quận 372400
4Quận 472800
5Quận 572700
6Quận 673100
7Quận 772900
8Quận 873000
9Quận 971200
10Quận 1072500
11Quận 1172600
12Quận 1271500
13Quận Bình Tân71900
14Quận Bình Thạnh72300
15Quận Gò Vấp71400
16Quận Phú Nhuận72200
17Quận Tân Bình72100
18Quận Tân Phú72000
20Huyện Bình Chánh71800
21Huyện Cần Giờ73300
22Huyện Củ Chi71600
23Huyện Hóc Môn71700
24Huyện Nhà Bè73200

Mã bưu điện Hà Nội  

Sau đây là mã bưu chính (post code) của TP. Hà Nội gồm 31 quận huyện của Hà Nội. Bạn hãy dùng chức năng search để đánh quận/huyện tại Hà Nội nhé.

Search:

Số thứ tựTỉnh ThànhMã Bưu Chính
Mã bưu điện Hà Nội10000
1Quận Ba Đình11100
2Quận Bắc Từ Liêm11900
3Quận Cầu Giấy11300
4Quận Đống Đa11500
5Quận Hà Đông12100
6Quận Hai Bà Trưng11600
7Quận Hoàn Kiếm11000
8Quận Hoàng Mai11700
9Quận Long Biên11800
10Quận Nam Từ Liêm12000
11Quận Tây Hồ11200
12Quận Thanh Xuân11400
13Thị xã Sơn Tây12700
14Huyện Ba Vì12600
15Huyện Chương Mỹ13400
16Huyện Đan Phượng13000
17Huyện Đông Anh12300
18Huyện Gia Lâm12400
20Huyện Hoài Đức13200
21Huyện Mê Linh12900
22Huyện Mỹ Đức13700
23Huyện Phú Xuyên13900
24Huyện Phúc Thọ12800
25Huyện Quốc Oai13300
26Huyện Sóc Sơn12200
27Huyện Thạch Thất13100
28Huyện Thanh Oai13500
29Huyện Thanh Trì12500
30Huyện Thường Tín13600
31Huyện Ứng Hòa13800

Mã bưu điện, zipcode tỉnh Hồ Chí Minh

Tỉnh / Thành phốZipcode
Mã bưu điện Hồ Chí Minh70000
Quận / HuyệnZipcode
Huyện Bình Chánh71800
Huyện Cần Giờ73300
Huyện Củ Chi71600
Huyện Hóc Môn71700
Huyện Nhà Bè73200
Quận 171000
Quận 1072500
Quận 1172600
Quận 1271500
Quận 271100
Quận 372400
Quận 472800
Quận 572700
Quận 673100
Quận 772900
Quận 873000
Quận 971200
Quận Bình Tân71900
Quận Bình Thạnh72300
Quận Gò Vấp71400
Quận Phú Nhuận72200
Quận Tân Bình72100
Quận Tân Phú72000